Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
• Na2CO3, Na2SO3, NaCl.Na2CO3, Na2SO3, NaCl.
• BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2.BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
• CaCO3, BaCl2, MgCl2.CaCO3, BaCl2, MgCl2.
• CaCO3, Na2SO3, BaCl2.
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
• Na2CO3, Na2SO3, NaCl.Na2CO3, Na2SO3, NaCl.
• BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2.BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2
• CaCO3, BaCl2, MgCl2.CaCO3, BaCl2, MgCl2.
• CaCO3, Na2SO3, BaCl2.
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
• Na2CO3, Na2SO3, NaCl.
• BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2.
•CaCO3, BaCl2, MgCl2.
• CaCO3, Na2SO3, BaCl2.
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là :
A Na2CO3 , Na2SO3 , NaCl
B BaCl2 , Na2CO3 , Cu(NO3)2
C CaCO3 , BaCl2 , MgCl2
D CaCO3 , Na2SO3 , BaCl2
Pt : \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Chúc bạn học tốt
Câu 5. Axit Clohiđric tác dụng được với dãy chất nào dưới đây?
A. Fe, CO, CaCO3, CuO C. S, Fe2O3, Zn, Na2SO3
B. Cu, BaO, MgCO3, P D. Zn, CuCO3, MgO, Fe
Câu 5 : Axit clohidric tác dụng được với dãy chất nào dưới đây ?
A Fe , CO , CaCO3 , CuO
B F , Fe2O3 , Zn , Na2CO3
C Cu , BaO , MgCO3 , P
D Zn , CuCO3, MgO , Fe
Chúc bạn học tốt
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6
Chọn C
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
SO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
Hoặc NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2NaCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
SO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
Hoặc NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2NaCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
Chọn C.
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
SO3 + H2O + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
2NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl
Hoặc NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + NaCl + HCl
Na2SO3 + BaCl2 → BaSO3↓ + 2NaCl
K2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2KCl
Đáp án C
Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
hoàn thành PTHH sảy ra khi cho axit HCL Tác dụng với a. Na,Mg,Al, Cu b. K2O,FEO,Fe2O3 c. CaCo3,Na2So3 d. fe(OH)3,Zn(OH)2 e. MnO2,KMnO4
a)\(2Na+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2\uparrow\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\uparrow\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
b)\(K_2O+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
c)\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\uparrow\)
Cho các chất sau: CaCO3; Cu(OH)2; Al, AgNO3; Na2SO3; CaO; FeCl2; SO3; BaCl2; NaOH; FeCl3.Viết PTHH của chất tác dụng với : a) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ . b) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh, có tỏa nhiệt. c) Hydro chloric acid HCl tạo khí có mùi hắc. d) Hydro chloric acid HCl tạo ra khí nhẹ nhất và cháy được. e) Sulfuric acid H2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng không tan trong axit sinh ra. f) Sodium hidroxide NaOH tao ra chất kết tủa màu nâu đỏ. g) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong. h) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất rắn màu đen và hơi nước.
a) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ : SO3
Pt : \(SO_3+H_2O⇌H_2SO_3\)
b) Nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh : CaO
Pt : \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c) Hydro chloric acid HCl tạo khí có mùi hắc : Na2SO3
Pt : \(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
d) Hydro clodric acid HCl tạo ra khí nhẹ nhất và cháy được : Al
Pt : \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
e) Sulfuric acid H2SO4 tạo ra chất kết tủa màu trắng không tan trong axit sinh ra : BaCl2
Pt : \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
f) Sodium hidroxide NaOH tạo ra chất kết tủa màu nâu đỏ : FeCl3
Pt : \(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
g) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất khí làm đục nước vôi trong : CaCO3
Pt : \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
h) Bị nhiệt phân hủy tạo ra chất rắn màu đen và hơi nước : Cu(OH)2
Pt : \(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Cho dãy các chất: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
Đáp án D
H2SO4,SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4